Máy so màu quang phổ
Model : NS810
Hãng sản xuất : 3NH
ỨNG DỤNG MÁY SO MÀU QUANG PHỔ NS810
– Máy quang phổ so màu NS810 của hãng 3NH Trung Quốc được sử dụng rộng rãi trong các ngành nhựa, điện tử, sơn, sơn, mực in, dệt, may, in, nhuộm, thực phẩm, y tế, mỹ phẩm, các ngành công nghiệp, các viện nghiên cứu khoa học, trường học và các phòng thí nghiệm. Nó có thể đo phổ phản xạ và chỉ số màu một cách chính xác. NS810 không chỉ có thể giúp đỡ để thực hiện phù hợp với màu sắc và quản lý màu sắc nghiên cứu, nhưng cũng có thể kiểm soát quản lý chất lượng sản phẩm một cách chính xác. Thiết bị được trang bị phần mềm quản lý màu sắc có thể kết nối máy tính để đạt được các chức năng mở rộng hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
– Hệ thống chiếu sáng/ quang trắc: d/8.
– Nguồn sáng: sử dụng đèn LED.
– Sensor: Silicon photodiode.
– Bước sóng: 400 ~ 700 nm.
– Khoảng nhảy bước sóng: 10 nm.
– Phạm vi phản xạ: 0 ~ 200%.
– Độ mở rộng ống kính: F8 mm.
– Hệ thống đo màu: CIE LAB, XYZ, Y, LCH, CIE LUV, LAB & WI & YI.
– Sự khác biệt màu sắc: ΔE*ab, ΔE*uv, ΔE*94, FΔE*cmc (2:1), ΔE*cmc (1:1), ΔE*cmc (I:c), CIE2000 ΔE*00, ΔE (h) WI (ASTM E313, CIE/ ISO, AATCC, Hunter) YI (ASTM D1925, ASTM 313).
– Dữ liệu màu sắc khác: TI (ASTM E313, CIE/ISO) Metamerism Index (Mt), Strength Màu Stain, màu bền.
– Quan sát: 2˚/ 10˚.
– Bóng đèn dung để giả lập ánh sáng: D65, A, C, D50, D55, D74, F1, F2 (CWF), F3, F4, F5, F6, F7 (DLF), F8, F9, F10 (TPL5), F11 (TL84), F12 (TL83/U30).
– Thời gian hiển thị kết quả đo: 1.2 s.
– Độ lặp lại: ΔE*ab:0.04.
– Điều kiện: Tấm chuẩn trắng đo 30 lần trong 5 giây sau khi cân chỉnh màu trắng đã được thực hiện).
– Kích thước (LxWxH): 90 x 77 x 230 mm.
– Khối lượng: 600 g.
– Pin sạc, sử dụng được 2800 lần liên tục trong 8 giờ.
– Thời hạn sử dụng của pin: 5 năm, hơn 1.6 triệu lượt đo.
– Màn hình hiển thị cảm ứng điện dung, TFT 3.5 inch.
– Cổng kết nối PC: USB/ RS-232.
– Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 40˚C (32~104˚F).
– Nhiệt độ bảo quản: -20~50 ˚C (-4 ~122˚F)
CUNG CẤP BAO GỒM:
1/ Máy chính (Máy so màu quang phổ NS810).
2/ Pin Li-ion.
3/ Hướng dẫn sử dụng.
4/ CD-ROM (phần mềm quản lý).
5/ Tấm chuẩn trắng/đen.
6/ Hộp bảo vệ.
PHỤ KIỆN CHỌN THÊM:
1/ Universal Test Components for liquid.
2/ Powder Particle.
3/ Micro Printer.
4/ Powder Test Box.