|
|
Mã SP:
- Model:
PCE
Máy đo độ dầy lớp phủ (sơn, vật liệu …) - PCE-Ct 30 / 40 / 50
Máy PCE-CT 30/40/50 là dụng cụ đo độ dầy lớp phủ được sử dụng rất rộng rãi trong đo đạc độ dầy lớp phủ trên các loại vật liệu như sắt, thép, và các loại vật liệu không từ tính khác. Thiết bị được các kỹ thuật viên tin dùng trong kiểm tra thân xe ôtô , trên cơ sở đo độ dầy của lớp sơn phủ ta có thể biết được lớp sơn dầy mỏng để biết rằng chiếc xe đã được phục chế sau tai nạn hay là không? Máy cũng cho phép xác định chất lượng của lớp sơn phủ, một đặc tính quan trọng khác của máy đó là trong quá trình đo đạc không làm ảnh hưởng đến bề mặt sơn phủ.
|
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Máy được thiết kế để đo trên các loại vật liệu như đồ gỗ sơn, nhựa, đồng, đồ sứ, giấy, crôm, kẽm, và sắt thép. Máy cũng đo tốt các lớp phủ như sơn mài, nhựa, men, giấy, thủy tinh, cao su trên đồng, nhôm, đồng thau, thép không gỉ, hợp kim nhôm.
|
- Dải đo rộng từ 0 ~ 3.5mm.
- Độ chính xác cao.
- Có thể đo liên tục.
- Có khả năng chịu mài mòn.
- Có khe chữ V đo rất hiệu quả trên các bề mặt cong, lồi, lõm.
- Có tính năng cảnh báo khi đo trên vật liệu nền khác loại ( không có trong danh mục chất liệu nền đã ghi ở trên).
- Máy rất dễ sử dụng.
- Lựa chọn đơn vị: µm hoặc mm.
- Mở tắt tự động, hoặc bằng tay.
|
Máy đo độ dầy lớp phủ dùng trong công nghiệp rất phổ biến, nhất là trong công ngiệp về mạ, phủ vật liệu lên các bề mặt kim loại và trong việc mua bán xe ô tô.
|
Thông số kỹ thuật
|
Khoảng đo
PCE-CT 30
PCE-CT 40
PCE-CT 50
|
0 ~ 3500 µm hoặc 0 ~ 140 mils (lựa chọn)
0 ~ 5000 µm hoặc 0 ~200 mils (lựa chọn)
0 ~ 5000 µm hoặc 0 ~ 200 mils (lựa chọn)
|
Measurement values
PCE-CT 30
PCE-CT 40
PCE-CT 50
|
từ 0,0 ~ 999 µm, từ 1.00 ~ 3,50mm
từ 0,0 ~ 999 µm, từ 1.00 ~ 5,00mm
từ 0,0 ~ 999 µm, từ 1.00 ~ 5,00mm
|
Máy:
PCE-CT 30
PCE-CT 40
PCE-CT 50
|
Đo trên các loại vật liệu:
Bề mặt chất từ tính và không từ tính
Chỉ với chất từ tính
Với chất không từ tính
|
Độ phân giải
|
0.1 µm trong khoảng 0.0 ~ 99.9 µm
1 µm trong khoảng 100 ~ 999 µm
0.01 mm trong khoảng 1.00 ~ 3.50 mm
Theo thứ tự lần lượt là( CT30,CT40,CT50)
0.01 mils trong khoảng 0.00 ~ 9.99 mils
0.1 mils trong khoảng 10.0 ~ 99.0 mils
1.0 trong khoảng 100 ~ 140 mils
|
Độ chính xác ( theo khoảng đo).
|
±(1µm +2%) : 0 ~ 999 µm
±3.5% : 1001 ~ 3500 µm
|
Diện tích đo nhỏ nhất
|
10 x 10 mm
|
Độ mấp mô tối thiểu của bề mặt vật liệu đo
|
Lồi: 5 mm; Lõm: 30mm
|
Độ dầy vật liệu nền nhỏ nhất( để phép đo có độ chính xác)
|
Loại từ tính: 0.2mm
Không từ tính: 0.05mm
|
Màn hình
|
LCD với 4 digits
|
Nhiệt độ hoạt động
|
0 ~ 60°C
|
Nguồn
|
Pin 9V
|
Kích thước
|
118 x 58 x 38mm
|
Khối lượng
|
150g bao gồm pin
|
Cung cấp bao gồm
Máy PCE-CT 30 gồm sensor, hộp đựng , hiệu chỉnh chuẩn, pin và hướng dẫn sử dụng.
|
|