|
|
Mã SP:
VM-54
- Model:
Rion
Máy đo độ rung 3 trục VM-54 Rion
|
Thông số kỹ thuật
|
Cổng vào
|
3 kênh (với bộ tiền khuếch đại đầu vào độ rung 3 chiều)
|
Thang tần số đo
|
0.5 Hz ~ 5 000 Hz
|
Chế độ đo (giá trị 3 chiều tức thời)
|
Gia tốc m/s2
|
Cổng ra
|
Cổng ra AC riêng biệt cho các tín hiệu 3 chiều
|
Nguồn điện
|
Bốn pin IEC R14 (cỡ C), thời gian vận hành 16 giờ
|
Nhiệt độ / độ ẩm cho phép sử dụng
|
-10 ℃ ~ +50 ℃,
tối đa 90 %RH
|
Kích thước, khối lượng
|
56 (H) x 200 (W) x 175 (D) mm, khoảng 1 kg (bao gồm pin)
|
Chương trình phân tích FFT VX-54FT
· Có chức năng như thẻ nhớ để lưu dữ liệu
· Dữ liệu kết quả phân tích FFT ở định dạng CSV
· Cung cấp với Excel macro nên dễ dàng tạo biểu đồ hiển thị dữ liệu trữ (cũng hỗ trợ VX-54WS, VX-54WB, VX-54WH FFT)
Hiển thị các thông tin
1. Hiển thị phổ xử lý FFT
2. Giá trị hiệu dụng (O.A.) tính toán từ miền thời gian
3. Giá trị O.A. tính toán từ miền tần số (kết quả FFT)
*Cũng có thể tính toán giá trị toàn diện một phần thang tần số chỉ định
Các chức năng hiển thị
Tùy thuộc vào thẻ nhớ chương trình
Các kênh đo
X, Y, Z (phân tích đồng thời 3 kênh)
Loại Window
Hanning, Rectangular
Dòng phân tích
400
Xử lý
Giá trị tức thời, phương pháp RMS, giá trị cao nhất
Chưc năng lưu trữ dữ liệu
Lưu trữ trên thẻ nhớ VX-54FT
Dữ liệu phổ 3 kênh FFT lưu trữ trong định dạng CSV.
Tối đa 100 bộ dữ liệu/file (dữ liệu 3 kênh tạo tành 1 bộ). Tối đa 50 file
Chương trình đo rung hàng hải VX-54WS
· Đo và đánh giá độ rung tại chỗ ở của thủy thủ và hành khách trên tàu, để đánh giá sự thích hợp và thoải mái theo ISO 6954, JIS F 0907
· Hệ thống đo rung động hàng hải bao gồm đầu đo gia tốc ba trục PV-83CW (để đặt trên sàn, cung cấp theo), máy đo độ rung ba trục VM-54, card chương trình độ rung hàng hải.
· Dữ liệu đo có thể lưu trữ trên thẻ nhớ (CF card)
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
ISO 6954: 2000, JIS F 0907: 2003
|
Cổng vào
|
Đầu đo gia tốc Piezoelectric PV-83CW (ba trục), đầu đo gia tốc Piezoelectric PV-57A (một trục, tùy chọn)
|
Thang tần số đo
|
1 Hz ~ 80 Hz (với đặc tính FLAT của PV-57A đến 1 kHz)
|
Đặc tính tần số
|
Wm (ISO 2631-2: 2003, các đặc tính giới hạn độ rộng băng tần)
|
Các chức năng xử lý
|
RMS, max (MTVV), min
|
Cài đặt thời gian đo
|
10 giây, 1 phút, 2 phút, 10 phút
|
Chương trình đo rung toàn thân VX-54WB1
· Đo và đánh giá độ rung theo tiêu chuẩn ISO 2631 và JIS B 7760
· Hệ thống đo độ rung toàn thân bao gồm đầu đo gia tốc đặt trên ghế PV-62, máy đo rung ba trục VM-54, và card chương trình đo rung toàn thân
· Dữ liệu đo có thể lưu trữ trên thẻ nhớ (CF card)
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
ISO 2631-1: 1997, ISO 2631-2: 2003, ISO 8041: 2005, JIS B 7760-1: 2004, JIS B 7760-2: 2004
|
Cổng vào
|
Đầu đo giá tốc ghế ngồi PV-62 (ba trục), Đầu đo gia tốc Piezoelectric PV-83CW (ba trục)
|
Thang tần số đo
|
0.5 Hz ~ 80 Hz
|
Đặc tính tần số
|
Wk, Wd, Wb, Wc, Wj, Wm, Wg, các đặc tính giới hạn độ rộng băng tần
|
Các chức năng xử lý
|
RMS, MTVV, VDV, Synthesized Value, PEAK, Crest Factor
|
Cài đặt thời gian đo
|
1 giây đến 30 giây, bước 1 giây, 1 phút, 10 phút, 30 phút, 1 giờ, 4 giờ, 8 giờ, 12 giờ (tối đa 12 giờ)
|
|